| bao biện 
 
 
  1 đgt. Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác: tác phong bao biện  Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được. 
 
  2 đgt., thgtục Chống chế lại với đủ lí lẽ, nguyên cớ, làm cho khó có thể bác bỏ hoặc quy trách nhiệm: đã sai lại còn bao biện  chỉ giỏi bao biện  không bao biện nổi. 
 
 
 |  |